commit 5d9b7dfe45648c2f441fac4972c17d2fc6cbd2d5 Author: Translation commit bot translation@torproject.org Date: Sat Oct 1 04:18:24 2016 +0000
Update translations for tor-messenger-ircproperties --- vi/irc.properties | 144 +++++++++++++++++++++++++++--------------------------- 1 file changed, 72 insertions(+), 72 deletions(-)
diff --git a/vi/irc.properties b/vi/irc.properties index 55d178f..d5eba42 100644 --- a/vi/irc.properties +++ b/vi/irc.properties @@ -58,120 +58,120 @@ command.kick=%S <nick> [<message>]: Loại bỏ một người nào command.list=%S: Hiển thị một danh sách các phòng trò chuyện trên mạng lưới. Cảnh báo, một vài máy chủ có thể ngắt kết nối của bạn vì làm điều này. command.memoserv=%S <command>: Gửi một lệnh tới MemoServ. command.modeUser=%S (+|-)<new mode> [<nick>]: Đặt hoặc bỏ đặt một cách thức của người dùng. -command.modeChannel=%S <channel>[ (+|-)<new mode> [<parameter>][,<parameter>]*]: Get, set or unset a channel mode. -command.msg=%S <nick> <message>: Send a private message to a user (as opposed to a channel). +command.modeChannel=%S <channel>[ (+|-)<new mode> [<parameter>][,<parameter>]*]: Lấy, đặt hoặc bỏ đặt một phương thức của kênh. +command.msg=%S <nick> <message>: Gửi một thông điệp riêng tư với một người dùng (đối ngược với một kênh). command.nick=%S <new nickname>: Đổi biệt danh của bạn. -command.nickserv=%S <command>: Send a command to NickServ. -command.notice=%S <target> <message>: Send a notice to a user or channel. -command.op=%S <nick1>[,<nick2>]*: Grant channel operator status to someone. You must be a channel operator to do this. -command.operserv=%S <command>: Send a command to OperServ. -command.part=%S [message]: Leave the current channel with an optional message. -command.ping=%S [<nick>]: Asks how much lag a user (or the server if no user specified) has. -command.quit=%S <message>: Disconnect from the server, with an optional message. -command.quote=%S <command>: Send a raw command to the server. -command.time=%S: Displays the current local time at the IRC server. -command.topic=%S [<new topic>]: Set this channel's topic. -command.umode=%S (+|-)<new mode>: Set or unset a user mode. -command.version=%S <nick>: Request the version of a user's client. -command.voice=%S <nick1>[,<nick2>]*: Grant channel voice status to someone. You must be a channel operator to do this. -command.whois2=%S [<nick>]: Get information on a user. +command.nickserv=%S <command>: Gửi một lệnh tới NickServ. +command.notice=%S <target> <message>: Gửi một ghi chú tới một người dùng hoặc một kênh. +command.op=%S <nick1>[,<nick2>]*: Cấp trạng thái vận hành kênh tới một người nào đó. Bạn phải là người vận hành kênh để làm được điều này. +command.operserv=%S <command>: Gửi một lệnh tới OperServ. +command.part=%S [message]: Để lại lời nhắn tùy chọn lại kênh hiện tại. +command.ping=%S [<nick>]: Hỏi một người dùng (hoặc máy chủ nếu không có người dùng nào được xác minh) bị nghẽn nhiều như thế nào. +command.quit=%S <message>: Ngắt kết nối khỏi máy chủ, với một thông điệp tùy chọn. +command.quote=%S <command>: Gửi một lệnh thô tới máy chủ. +command.time=%S: Hiển thị thời gian địa phương ở máy chủ IRC. +command.topic=%S [<new topic>]: Đặt chủ đề cho kênh này. +command.umode=%S (+|-)<new mode>: Đặt hoặc bỏ đặt một phương thức của người dùng. +command.version=%S <nick>: Yêu cầu phiên bản của của máy trạm của người dùng. +command.voice=%S <nick1>[,<nick2>]*: Cấp phép tình trạng giọng nói cho ai đó. Bạn phải là người vận hành kênh để làm được điều này. +command.whois2=%S [<nick>]: Lấy thông tin của một người dùng.
# LOCALIZATION NOTE (message.*): # These are shown as system messages in the conversation. # %1$S is the nick and %2$S is the nick and host of the user who joined. -message.join=%1$S [%2$S] entered the room. +message.join=%1$S [%2$S] vừa gia nhập phòng. message.rejoined=Bạn đã gia nhập lại vào phòng. # %1$S is the nick of who kicked you. # %2$S is message.kicked.reason, if a kick message was given. -message.kicked.you=You have been kicked by %1$S%2$S. +message.kicked.you=Bạn vừa mới bị đuổi ra bởi %1$S%2$S. # %1$S is the nick that is kicked, %2$S the nick of the person who kicked # %1$S. %3$S is message.kicked.reason, if a kick message was given. -message.kicked=%1$S has been kicked by %2$S%3$S. +message.kicked=%1$S vừa bị đuổi ra bởi %2$S%3$S. # %S is the kick message message.kicked.reason=: %S # %1$S is the new mode, %2$S is the nickname of the user whose mode # was changed, and %3$S is who set the mode. -message.usermode=Mode %1$S for %2$S set by %3$S. +message.usermode=Phương thức %1$S dành cho %2$S được đặt bởi %3$S. # %1$S is the new channel mode and %2$S is who set the mode. -message.channelmode=Channel mode %1$S set by %2$S. +message.channelmode=Phương thức của kênh %1$S được đặt bởi %2$S. # %S is the user's mode. -message.yourmode=Your mode is %S. +message.yourmode=Phương thức của bạn là %S. # Could not change the nickname. %S is the user's nick. -message.nick.fail=Could not use the desired nickname. Your nick remains %S. +message.nick.fail=Không thể sử dụng biệt danh mong muốn. Biệt danh của bạn còn lại %S. # The parameter is the message.parted.reason, if a part message is given. -message.parted.you=You have left the room (Part%1$S). +message.parted.you=Bạn vừa rời khỏi phòng (Part%1$S). # %1$S is the user's nick, %2$S is message.parted.reason, if a part message is given. -message.parted=%1$S has left the room (Part%2$S). +message.parted=%1$S vừa rời khỏi phòng (Part%2$S). # %S is the part message supplied by the user. message.parted.reason=: %S # %1$S is the user's nick, %2$S is message.quit2 if a quit message is given. -message.quit=%1$S has left the room (Quit%2$S). +message.quit=%1$S đã rời khỏi phòng (Quit%2$S). # The parameter is the quit message given by the user. message.quit2=: %S # %1$S is the nickname of the user that invited us, %2$S is the conversation # name. -message.inviteReceived=%1$S has invited you to %2$S. +message.inviteReceived=%1$S đã mời bạn tới %2$S. # %1$S is the nickname of the invited user, %2$S is the conversation name # they were invited to. -message.invited=%1$S was successfully invited to %2$S. +message.invited=%1$S đã được mời thành công tới %2$S. # %1$S is the nickname of the invited user, %2$S is the conversation name # they were invited to but are already in -message.alreadyInChannel=%1$S is already in %2$S. +message.alreadyInChannel=%1$S đã ở trong %2$S. # %S is the nickname of the user who was summoned. -message.summoned=%S was summoned. +message.summoned=%S đã được triệu hồi. # %S is the nickname of the user whose WHOIS information follows this message. -message.whois=WHOIS information for %S: +message.whois=Thông tin WHOIS dành cho %S: # %1$S is the nickname of the (offline) user whose WHOWAS information follows this message. -message.whowas=%1$S is offline. WHOWAS information for %1$S: +message.whowas=%1$S đã ngoại tuyến. thông tin WHOWAS dành cho %1$S: # %1$S is the entry description (from tooltip.*), %2$S is its value. message.whoisEntry=\ua0\ua0\ua0\ua0%1$S: %2$S # %S is the nickname that is not known to the server. -message.unknownNick=%S is an unknown nickname. +message.unknownNick=%S là một biệt danh không được biết đến. # %1$S is the nickname of the user who changed the mode and %2$S is the new # channel key (password). -message.channelKeyAdded=%1$S changed the channel password to %2$S. -message.channelKeyRemoved=%S removed the channel password. +message.channelKeyAdded=%1$S đã đổi mật khẩu kênh thành %2$S. +message.channelKeyRemoved=%S đã loại bỏ mật khẩu của kênh. # This will be followed by a list of ban masks. -message.banMasks=Users connected from the following locations are banned from %S: -message.noBanMasks=There are no banned locations for %S. -message.banMaskAdded=Users connected from locations matching %1$S have been banned by %2$S. -message.banMaskRemoved=Users connected from locations matching %1$S are no longer banned by %2$S. +message.banMasks=Những người dùng kết nối từ những địa điểm sau đây bị cấm ở %S: +message.noBanMasks=Không có địa điểm bị cấm tại %S. +message.banMaskAdded=Những người dùng kết nối từ những địa điểm phù hợp với %1$S đã bị cấm bởi %2$S. +message.banMaskRemoved=Những người dùng kết nối từ những địa điểm phù hợp với %1$S không còn bị cấm bởi %2$S. # LOCALIZATION NOTE (message.ping): Semi-colon list of plural forms. # See: http://developer.mozilla.org/en/docs/Localization_and_Plurals # %1$S is the nickname of the user or the server that was pinged. # #2 is the delay (in milliseconds). -message.ping=Ping reply from %1$S in #2 millisecond.;Ping reply from %1$S in #2 milliseconds. +message.ping=Phản hồi lệnh ping từ %1$S trong #2 milisecond.;Phản hồi lệnh ping từ %1$S trong #2 miliseconds.;
# LOCALIZATION NOTE (error.*): # These are shown as error messages in the conversation or server tab. # %S is the channel name. -error.noChannel=There is no channel: %S. -error.tooManyChannels=Cannot join %S; you've joined too many channels. +error.noChannel=Không có kênh nào: %S. +error.tooManyChannels=Không thể gia nhập %S; bạn đã gia nhập quá nhiều kênh. # %1$S is your new nick, %2$S is the kill message from the server. -error.nickCollision=Nick already in use, changing nick to %1$S [%2$S]. -error.erroneousNickname=%S is not an allowed nickname. -error.banned=You are banned from this server. -error.bannedSoon=You will soon be banned from this server. -error.mode.wrongUser=You cannot change modes for other users. +error.nickCollision=Biệt danh đang được sử dụng; đang thay đổi biệt danh thành %1$S [%2$S]. +error.erroneousNickname=%S không phải là biệt danh được cho phép. +error.banned=Bạn bị cấm ở máy chủ này. +error.bannedSoon=Bạn sẽ sớm bị cấm ở máy chủ này. +error.mode.wrongUser=Bạn không thể đổi phương thức cho những người dùng khác. # %S is the nickname or channel name that isn't available. -error.noSuchNick=%S is not online. -error.wasNoSuchNick=There was no nickname: %S -error.noSuchChannel=There is no channel: %S. -error.unavailable=%S is temporarily unavailable. +error.noSuchNick=%S không trực tuyến. +error.wasNoSuchNick=Không có biệt danh: %S +error.noSuchChannel=Không có kênh nào: %S. +error.unavailable=%S tạm thời không có sẵn. # %S is the channel name. -error.channelBanned=You have been banned from %S. -error.cannotSendToChannel=You cannot send messages to %S. -error.channelFull=The channel %S is full. -error.inviteOnly=You must be invited to join %S. -error.nonUniqueTarget=%S is not a unique user@host or shortname or you have tried to join too many channels at once. -error.notChannelOp=You are not a channel operator on %S. -error.notChannelOwner=You are not a channel owner of %S. -error.wrongKey=Cannot join %S, invalid channel password. -error.sendMessageFailed=An error occurred while sending your last message. Please try again once the connection has been reestablished. +error.channelBanned=Bạn đã bị cấm ở %S. +error.cannotSendToChannel=Bạn không thể gửi thông điệp tới %S. +error.channelFull=Kênh %S đã đầy. +error.inviteOnly=Bạn phải được mời để tham gia %S. +error.nonUniqueTarget=%S không phải là duy nhất user@host hoặc tên ngắn gọn hoặc bạn đã cố gắng gia nhập quá nhiều kênh cùng một lúc. +error.notChannelOp=Bạn không phải là người vận hành kênh ở %S. +error.notChannelOwner=Bạn không phải là người sở hữu kênh %S. +error.wrongKey=Không thể gia nhập %S, mật khẩu kênh không hợp lệ. +error.sendMessageFailed=Có một lỗi xuất hiện khi cố gắng gửi thông điệp cuối cùng của bạn. Vui lòng thử lại ngay khi kết nối đã được thiết lập lại. # %1$S is the channel the user tried to join, %2$S is the channel # he was forwarded to. -error.channelForward=You may not join %1$S, and were automatically redirected to %2$S. +error.channelForward=Bạn không thể gia nhập %1$S, và được tự động điều hướng đến %2$S. # %S is the mode that the user tried to set but was not recognized # by the server as a valid mode. error.unknownMode='%S' không phải một chế độ người dùng hợp lệ ở máy chủ này. @@ -181,22 +181,22 @@ error.unknownMode='%S' không phải một chế độ người dùng hợp lệ # from a whois response. # The human readable ("realname") description of the user. tooltip.realname=Tên -tooltip.server=Connected to +tooltip.server=Đã kết nối tới # The username and hostname that the user connects from (usually based on the # reverse DNS of the user's IP, but often mangled by the server to # protect users). -tooltip.connectedFrom=Connected from -tooltip.registered=Registered -tooltip.registeredAs=Registered as -tooltip.secure=Using a secure connection +tooltip.connectedFrom=Đã kết nối từ +tooltip.registered=Đã đăng ký +tooltip.registeredAs=Đã đăng ký như là +tooltip.secure=Sử dụng một kết nối an toàn # The away message of the user -tooltip.away=Away -tooltip.ircOp=IRC Operator -tooltip.bot=Bot -tooltip.lastActivity=Last activity +tooltip.away=ngay lập tức +tooltip.ircOp=Người vận hành IRC +tooltip.bot=Chương trình tự động +tooltip.lastActivity=Hoạt động cuối cùng # %S is the timespan elapsed since the last activity. -tooltip.timespan=%S ago -tooltip.channels=Currently on +tooltip.timespan=%S trước đó +tooltip.channels=Hiện tại trên
# %1$S is the server name, %2$S is some generic server information (usually a # location or the date the user was last seen).