commit 2fd393721c34f2b00e282bd7a780fbff7f9e604f Author: Translation commit bot translation@torproject.org Date: Sat Oct 1 04:18:30 2016 +0000
Update translations for tor-messenger-ircproperties_completed --- vi/irc.properties | 208 ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ 1 file changed, 208 insertions(+)
diff --git a/vi/irc.properties b/vi/irc.properties new file mode 100644 index 0000000..d5eba42 --- /dev/null +++ b/vi/irc.properties @@ -0,0 +1,208 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +# LOCALIZATION NOTE (irc.usernameHint): +# This is displayed inside the accountUsernameInfoWithDescription +# string defined in imAccounts.properties when the user is +# configuring an IRC account. +irc.usernameHint=biệt danh + +# LOCALIZATION NOTE (connection.error.*): +# These will show in the account manager if the account is +# disconnected because of an error. +connection.error.lost=Đã mất kết nối với máy chủ +connection.error.timeOut=Kết nối đã hết hạn +connection.error.invalidUsername=%S không phải là một tên người dùng được cho phép +connection.error.invalidPassword=Mật khẩu máy chủ không hợp lệ +connection.error.passwordRequired=Yêu cầu có mật khẩu + +# LOCALIZATION NOTE (joinChat.*): +# These show up on the join chat menu. An underscore is for the access key. +joinChat.channel=_Kênh +joinChat.password=_Mật khẩu + +# LOCALIZATION NOTE (options.*): +# These are the protocol specific options shown in the account manager and +# account wizard windows. +options.server=Máy chủ +options.port=Cổng +options.ssl=Sử dụng SSL +options.encoding=Bộ ký tự +options.quitMessage=Thoát khỏi thông điệp +options.partMessage=Thông điệp mảnh +options.showServerTab=Hiển thị thông điệp từ máy chủ +options.alternateNicks=Những biệt danh thay thế + +# LOCALIZATION NOTE (ctcp.version): +# %1$S is the nickname of the user whose version was requested. +# %2$S is the version response from the client. +ctcp.version=%1$S đang sử dụng "%2$S". +# LOCALIZATION NOTE (ctcp.time): +# %1$S is the nickname of the user whose time was requested. +# %2$S is the time response. +ctcp.time=Thời gian của %1$S là %2$S. + +# LOCALZIATION NOTE (command.*): +# These are the help messages for each command, the %S is the command name +# Each command first gives the parameter it accepts and then a description of +# the command. +command.action=%S <action to perform>: Thực hiện một hành động. +command.ctcp=%S <nick> <msg>: Gửi một thông điệp CTCP tới biệt danh. +command.chanserv=%S <command>: Gửi một lệnh tới ChanServ. +command.deop=%S <nick1>[,<nick2>]*: Loại bỏ tình trạng của người vận hành kênh khỏi ai đó. Bạn phải là người vận hành kênh để làm được điều này. +command.devoice=%S <nick1>[,<nick2>]*: Loại bỏ tình trạng giọng nói khỏi ai đó, ngăn chặn họ nói nếu kênh được điều chỉnh (+m). Bạn phải là người vận hành kênh để làm được điều này. +command.invite2=%S <nick>[ <nick>]* [<channel>]: Mời một hoặc nhiều biệt danh khác tham gia vào kệnh hiện tại, hoặc tham gia kênh riêng. +command.join=%S <room1>[ <key1>][,<room2>[ <key2>]]*: Nhập một hoặc nhiều kênh khác, cung cấp một cách tùy chọn khóa của kênh cho mỗi người nếu cần thiết. +command.kick=%S <nick> [<message>]: Loại bỏ một người nào đó ra khỏi kênh. Bạn phải là người vận hành kênh để làm được điều này. +command.list=%S: Hiển thị một danh sách các phòng trò chuyện trên mạng lưới. Cảnh báo, một vài máy chủ có thể ngắt kết nối của bạn vì làm điều này. +command.memoserv=%S <command>: Gửi một lệnh tới MemoServ. +command.modeUser=%S (+|-)<new mode> [<nick>]: Đặt hoặc bỏ đặt một cách thức của người dùng. +command.modeChannel=%S <channel>[ (+|-)<new mode> [<parameter>][,<parameter>]*]: Lấy, đặt hoặc bỏ đặt một phương thức của kênh. +command.msg=%S <nick> <message>: Gửi một thông điệp riêng tư với một người dùng (đối ngược với một kênh). +command.nick=%S <new nickname>: Đổi biệt danh của bạn. +command.nickserv=%S <command>: Gửi một lệnh tới NickServ. +command.notice=%S <target> <message>: Gửi một ghi chú tới một người dùng hoặc một kênh. +command.op=%S <nick1>[,<nick2>]*: Cấp trạng thái vận hành kênh tới một người nào đó. Bạn phải là người vận hành kênh để làm được điều này. +command.operserv=%S <command>: Gửi một lệnh tới OperServ. +command.part=%S [message]: Để lại lời nhắn tùy chọn lại kênh hiện tại. +command.ping=%S [<nick>]: Hỏi một người dùng (hoặc máy chủ nếu không có người dùng nào được xác minh) bị nghẽn nhiều như thế nào. +command.quit=%S <message>: Ngắt kết nối khỏi máy chủ, với một thông điệp tùy chọn. +command.quote=%S <command>: Gửi một lệnh thô tới máy chủ. +command.time=%S: Hiển thị thời gian địa phương ở máy chủ IRC. +command.topic=%S [<new topic>]: Đặt chủ đề cho kênh này. +command.umode=%S (+|-)<new mode>: Đặt hoặc bỏ đặt một phương thức của người dùng. +command.version=%S <nick>: Yêu cầu phiên bản của của máy trạm của người dùng. +command.voice=%S <nick1>[,<nick2>]*: Cấp phép tình trạng giọng nói cho ai đó. Bạn phải là người vận hành kênh để làm được điều này. +command.whois2=%S [<nick>]: Lấy thông tin của một người dùng. + +# LOCALIZATION NOTE (message.*): +# These are shown as system messages in the conversation. +# %1$S is the nick and %2$S is the nick and host of the user who joined. +message.join=%1$S [%2$S] vừa gia nhập phòng. +message.rejoined=Bạn đã gia nhập lại vào phòng. +# %1$S is the nick of who kicked you. +# %2$S is message.kicked.reason, if a kick message was given. +message.kicked.you=Bạn vừa mới bị đuổi ra bởi %1$S%2$S. +# %1$S is the nick that is kicked, %2$S the nick of the person who kicked +# %1$S. %3$S is message.kicked.reason, if a kick message was given. +message.kicked=%1$S vừa bị đuổi ra bởi %2$S%3$S. +# %S is the kick message +message.kicked.reason=: %S +# %1$S is the new mode, %2$S is the nickname of the user whose mode +# was changed, and %3$S is who set the mode. +message.usermode=Phương thức %1$S dành cho %2$S được đặt bởi %3$S. +# %1$S is the new channel mode and %2$S is who set the mode. +message.channelmode=Phương thức của kênh %1$S được đặt bởi %2$S. +# %S is the user's mode. +message.yourmode=Phương thức của bạn là %S. +# Could not change the nickname. %S is the user's nick. +message.nick.fail=Không thể sử dụng biệt danh mong muốn. Biệt danh của bạn còn lại %S. +# The parameter is the message.parted.reason, if a part message is given. +message.parted.you=Bạn vừa rời khỏi phòng (Part%1$S). +# %1$S is the user's nick, %2$S is message.parted.reason, if a part message is given. +message.parted=%1$S vừa rời khỏi phòng (Part%2$S). +# %S is the part message supplied by the user. +message.parted.reason=: %S +# %1$S is the user's nick, %2$S is message.quit2 if a quit message is given. +message.quit=%1$S đã rời khỏi phòng (Quit%2$S). +# The parameter is the quit message given by the user. +message.quit2=: %S +# %1$S is the nickname of the user that invited us, %2$S is the conversation +# name. +message.inviteReceived=%1$S đã mời bạn tới %2$S. +# %1$S is the nickname of the invited user, %2$S is the conversation name +# they were invited to. +message.invited=%1$S đã được mời thành công tới %2$S. +# %1$S is the nickname of the invited user, %2$S is the conversation name +# they were invited to but are already in +message.alreadyInChannel=%1$S đã ở trong %2$S. +# %S is the nickname of the user who was summoned. +message.summoned=%S đã được triệu hồi. +# %S is the nickname of the user whose WHOIS information follows this message. +message.whois=Thông tin WHOIS dành cho %S: +# %1$S is the nickname of the (offline) user whose WHOWAS information follows this message. +message.whowas=%1$S đã ngoại tuyến. thông tin WHOWAS dành cho %1$S: +# %1$S is the entry description (from tooltip.*), %2$S is its value. +message.whoisEntry=\ua0\ua0\ua0\ua0%1$S: %2$S +# %S is the nickname that is not known to the server. +message.unknownNick=%S là một biệt danh không được biết đến. +# %1$S is the nickname of the user who changed the mode and %2$S is the new +# channel key (password). +message.channelKeyAdded=%1$S đã đổi mật khẩu kênh thành %2$S. +message.channelKeyRemoved=%S đã loại bỏ mật khẩu của kênh. +# This will be followed by a list of ban masks. +message.banMasks=Những người dùng kết nối từ những địa điểm sau đây bị cấm ở %S: +message.noBanMasks=Không có địa điểm bị cấm tại %S. +message.banMaskAdded=Những người dùng kết nối từ những địa điểm phù hợp với %1$S đã bị cấm bởi %2$S. +message.banMaskRemoved=Những người dùng kết nối từ những địa điểm phù hợp với %1$S không còn bị cấm bởi %2$S. +# LOCALIZATION NOTE (message.ping): Semi-colon list of plural forms. +# See: http://developer.mozilla.org/en/docs/Localization_and_Plurals +# %1$S is the nickname of the user or the server that was pinged. +# #2 is the delay (in milliseconds). +message.ping=Phản hồi lệnh ping từ %1$S trong #2 milisecond.;Phản hồi lệnh ping từ %1$S trong #2 miliseconds.; + + +# LOCALIZATION NOTE (error.*): +# These are shown as error messages in the conversation or server tab. +# %S is the channel name. +error.noChannel=Không có kênh nào: %S. +error.tooManyChannels=Không thể gia nhập %S; bạn đã gia nhập quá nhiều kênh. +# %1$S is your new nick, %2$S is the kill message from the server. +error.nickCollision=Biệt danh đang được sử dụng; đang thay đổi biệt danh thành %1$S [%2$S]. +error.erroneousNickname=%S không phải là biệt danh được cho phép. +error.banned=Bạn bị cấm ở máy chủ này. +error.bannedSoon=Bạn sẽ sớm bị cấm ở máy chủ này. +error.mode.wrongUser=Bạn không thể đổi phương thức cho những người dùng khác. +# %S is the nickname or channel name that isn't available. +error.noSuchNick=%S không trực tuyến. +error.wasNoSuchNick=Không có biệt danh: %S +error.noSuchChannel=Không có kênh nào: %S. +error.unavailable=%S tạm thời không có sẵn. +# %S is the channel name. +error.channelBanned=Bạn đã bị cấm ở %S. +error.cannotSendToChannel=Bạn không thể gửi thông điệp tới %S. +error.channelFull=Kênh %S đã đầy. +error.inviteOnly=Bạn phải được mời để tham gia %S. +error.nonUniqueTarget=%S không phải là duy nhất user@host hoặc tên ngắn gọn hoặc bạn đã cố gắng gia nhập quá nhiều kênh cùng một lúc. +error.notChannelOp=Bạn không phải là người vận hành kênh ở %S. +error.notChannelOwner=Bạn không phải là người sở hữu kênh %S. +error.wrongKey=Không thể gia nhập %S, mật khẩu kênh không hợp lệ. +error.sendMessageFailed=Có một lỗi xuất hiện khi cố gắng gửi thông điệp cuối cùng của bạn. Vui lòng thử lại ngay khi kết nối đã được thiết lập lại. +# %1$S is the channel the user tried to join, %2$S is the channel +# he was forwarded to. +error.channelForward=Bạn không thể gia nhập %1$S, và được tự động điều hướng đến %2$S. +# %S is the mode that the user tried to set but was not recognized +# by the server as a valid mode. +error.unknownMode='%S' không phải một chế độ người dùng hợp lệ ở máy chủ này. + +# LOCALIZATION NOTE (tooltip.*): +# These are the descriptions given in a tooltip with information received +# from a whois response. +# The human readable ("realname") description of the user. +tooltip.realname=Tên +tooltip.server=Đã kết nối tới +# The username and hostname that the user connects from (usually based on the +# reverse DNS of the user's IP, but often mangled by the server to +# protect users). +tooltip.connectedFrom=Đã kết nối từ +tooltip.registered=Đã đăng ký +tooltip.registeredAs=Đã đăng ký như là +tooltip.secure=Sử dụng một kết nối an toàn +# The away message of the user +tooltip.away=ngay lập tức +tooltip.ircOp=Người vận hành IRC +tooltip.bot=Chương trình tự động +tooltip.lastActivity=Hoạt động cuối cùng +# %S is the timespan elapsed since the last activity. +tooltip.timespan=%S trước đó +tooltip.channels=Hiện tại trên + +# %1$S is the server name, %2$S is some generic server information (usually a +# location or the date the user was last seen). +tooltip.serverValue=%1$S (%2$S) + +# LOCALIZATION NOTE (yes, no): +# These are used to turn true/false values into a yes/no response. +yes=Có +no=Không